[tintuc]LPG không màu, không mùi, không độc hại ( nhưng được pha thêm chất Etylmecaptan có mùi đặc trưng để dễ phát hiện khi có rò xì gas ). LPG dân dụng được chứa trong bình gas 12kg. Hiện nay có rất nhiều thương hiệu gas trên thị trường trong đó thượng hiệu gas Petrovietnam là thương hiệu quôc gia của Tập đoàn dầu khí quôc gia Việt nam được người tiêu dùng ưa chuông nhất.


Trong điều kiện nhiệt độ môi trường gas bốc hơi rất mãnh liệt, khi gas chuyển từ trạng thái lỏng sang hơi thì thể tích tăng đến 250 lần. Nhiệt độ sôi của gas thấp ( từ - 42 đến - 0.5oC ) nên để gas lỏng tiếp xúc trực tiếp với da sẽ bị phỏng lạnh rất nguy hiểm. Áp suất của gas phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường, khi nhiệt độ tăng thì áp suất gas sẽ tăng và ngược lại. Trong điều kiện nhiệt độ khu vực phía Nam thì áp suất gas dao động trong khoảng từ 4 - 7 kg/cm2. Tỉ trọng của gas lỏng nhẹ hơn nước, khối lượng riêng trong khoảng DL = 0.51 - 0.575 Kg/Lít. Tỉ trọng gas hơi nặng hơn không khí DH = 1.51 - 2 lần, nên gas bị rò xì sẽ tích nơi trũng, thấp hơn mặt bằng xung quanh( cống , rãnh ). Các thông số kỹ thuật đặc trưng của LPG: STTĐẶC TÍNHLPGPHƯƠNG PHÁP THỬMINĐặc trưngMAX1Tỉ trọng tại 150C0.550.550.575ASTM D16572Áp suất hơi ở 37,80C (Kpa)4204601000ASTM D25983Thành phần (% khối lượng ): + Ethane + Propane + Butane + Pentane và thành phần khác 40 40 50 50 2 60 60 2ASTM D21634Ăn mòn lá đồng ở (37,80C /giờ)1A1A1AASTM D18385Nước tự do( % khối lượng )000 6Sulphur sau khi tạo mùi (PPM)202530ISO 42607Cặn còn lại sau khi hoá hơi ( % khối lượng )000.05ASTM D21588H2S ( % khối lượng )000ASTM D24209Nhiệt lượng : + KJ/Kg + Kcal/m3 (150C, 760 mm Hg) 50000 26000 10Nhiệt lượng 1 kg LPG tương đương : + Điện (KW.h) + Dầu hỏa (Lít) + Than (kg) + Củi gỗ (kg) 14 1.5-2 3-4 7-9 11Nhiệt độ cháy (0C) : + Trong không khí + Trong oxy 1900 2900 12Tỉ lệ hoá hơi : Lỏng ---> Hơi 250 lần 13Giới hạn cháy trong không khí (% thể tích) 2-10[/tintuc]

Sản phẩm cùng loại